Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Thái
Để đạt được kết quả cao, ngoài việc đào sâu và mở rộng kiến thức, các em cần có chiến lược giải đề thi cho riêng mình và vận dụng chiến lược đó một cách thường xuyên trong từng kỳ thi cụ thể … Đây là: Bộ 5 đề thi vào lớp 10 môn Tin học từ năm 2021 – 2022, có đáp án của trường THPT Phú Thái do Thư Viện Hỏi Đáp chỉnh sửa cho các em tham khảo. Chúc may mắn!
TRƯỜNG THPT PHÚTHAI | Đề thi học kì 1 Thông tin 10 Thời lượng 45 phút 1 tỷ Năm học 2021-2022 |
Bài thi số 1
Thi thiên 1: I Thay đổi cơ số của các số sau:
Một. 1011001(2) =? (10)
b. E4C(16) =? (2)..
Thi thiên 2: Chức năng của bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài là gì? Bộ nhớ trong gồm những phần nào? Bạn có muốn kể tên bốn kỷ niệm bên ngoài nhưng mà bạn biết ko?
Câu hỏi 3: Giả sử bạn có thuật toán sau:
Hãy mô phỏng việc thực hiện thuật toán bằng cách sử dụng tập dữ liệu INPUT sau.
-N = 10
-Trình tự lớn hơn:
Năm | lần trước hết | 6 | Bốn | số 8 | 7 | 16 16 | 15 | Mười | 17 17 |
Câu 4: Cho dãy gồm N và số nguyên A. Sử dụng sơ đồ khối hoặc liệt kê số hạng có trị giá nhỏ hơn 0 trong dãy để mô tả thuật toán.
Câu trả lời cho những số 1 này
câu hỏi 1:
Một. 1011001(2) = 177 (10)
b. E4C(16) = 111001001100 (2)..
Thi thiên 2: Chức năng bộ nhớ trong: Nơi chứa chương trình vào để thực thi và dữ liệu đang được xử lý được lưu trữ.
-Chức năng bộ nhớ ngoài: lưu trữ dữ liệu trong khoảng thời gian dài và hỗ trợ bộ nhớ trong.
-Rom và Ram
– Bốn kỷ niệm bên ngoài
Câu hỏi 3:
Dãy số | Năm | lần trước hết | 6 | Bốn | số 8 | 7 | 16 16 | 15 | Mười | 17 17 | |
Tôi | 2 | 3 | Bốn | Năm | 6 | 7 | số 8 | 9 | Mười | 11 11 | |
Max | Năm | Năm | 6 | 6 | số 8 | số 8 | 16 16 | 16 16 | 17 17 |
Câu hỏi 4:
Sơ đồ khối
Liệt kê các bước
B1: Nhập N số nguyên dương và dãy số nguyên a1… an
B2: Gán i ← 1 và đếm 0
B3: Nếu người nào đó nhỏ hơn 0, hãy chỉ định số lượng +1
B4: Phân bổ i ← i +1
B5: Nếu i> N, đếm và ngừng
B6: Quay lại bước 3
Bài thi số 2
Tiết 1 Khảo sát Tin học 10-TRƯỜNG THPT PHÚTHAI-Thiết kế 02
Thi thiên 1: I Thay đổi cơ số của các số sau:
Một. 11101001(2) =? (10)
b. C6E(16) =? (2)..
Thi thiên 2: Khả năng của các thiết bị đầu vào và đầu ra là gì? Bạn có muốn đặt tên cho bốn thiết bị đầu vào và bốn thiết bị đầu ra ko?
Câu hỏi 3: Giả sử bạn có thuật toán sau:
Hãy mô phỏng việc thực hiện thuật toán bằng cách sử dụng tập dữ liệu INPUT sau.
-N = 10
-Trình tự lớn hơn:
lần trước hết | 2 | 6 | Năm | Năm | Mười | số 8 | Ngày 12 | 11 11 | 7 |
Câu hỏi 4: Cho N và dãy A gồm các số nguyên. Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê số hạng trong dãy có trị giá lớn hơn 0.
Câu trả lời cho số 2 này
câu hỏi 1:
Một. 11101001(2) = 233 (10)
b. C6E(16) = 110001101110 (2)..
Thi thiên 2:
-Chức năng thiết bị đầu ra: Xuất dữ liệu ra màn hình
-Chức năng thiết bị đầu vào: Nhập thông tin vào máy tính của bạn
-4 thiết bị đầu ra
– Bốn thiết bị đầu vào
Câu hỏi 3:
Dãy số | lần trước hết | 2 | 6 | Năm | Năm | Mười | số 8 | Ngày 12 | 11 11 | 7 | |
Tôi | 2 | 3 | Bốn | Năm | 6 | 7 | số 8 | 9 | Mười | 11 11 | |
Max | lần trước hết | 2 | 6 | 6 | 6 | Mười | Mười | Ngày 12 | Ngày 12 | Ngày 12 |
Câu hỏi 4:
Sơ đồ khối
Liệt kê các bước
B1: Nhập N số nguyên dương và dãy số nguyên a1… an
B2: Gán i ← 1 và đếm 0
B3: Nếu người nào đó lớn hơn 0, hãy chỉ định số lượng +1
B4: Phân bổ i ← i +1
B5: Nếu i> N, đếm và ngừng
B6: Quay lại bước 3
Bài thi số 3
Tiết 1 Khảo sát Tin học 10-TRƯỜNG THPT PHÚTHAI-Thiết kế 03
câu hỏi 1: Đặc điểm của máy tính là gì? Cho một ví dụ về một ứng dụng máy tính.
Phần 2 : Chuyển đổi từ thập phân sang nhị phân
250 Mười = ??? 2
Chuyển đổi từ nhị phân sang thập phân
1001001 2 = ??? Mười
Câu hỏi 3: Cấu trúc máy tính gồm những thành phần nào?
Bạn có muốn đặt tên cho các thiết bị ngoại vi?
phần 4 : Bài toán “Tìm một nghiệm của một phương trình bậc hai: cây rìu2 + bx + c = 0. Viết thuật toán (dưới dạng danh sách hoặc sơ đồ khối) để xác định bài toán và giải bài toán trên.
— (Để xem đáp án đề thi lần 3 đầy đủ và cụ thể các em vào mạng hoặc đăng nhập Thư Viện Hỏi Đáp và tải về) —
Bài thi số 4
Tiết 1 Khảo sát Tin học 10-TRƯỜNG THPT PHÚTHAI-Thiết kế 04
câu hỏi 1: Liệt kê các thiết bị đầu vào và đầu ra của máy tính của bạn.
Thi thiên 2: Mô tả khái niệm về máy tính, loại thông tin và cho một ví dụ.
Câu hỏi 3: Gicửa ải thích khái niệm nệm tệp, tên tệp cho hệ quản lý Windows
Câu hỏi 4: Viết số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy động
Một. 1101110
b. 2515.21101
C. 0,0000001022
Câu hỏi 5:
Một. Chuyển đổi cơ số 2 thành cơ số 10: 100101011
b. Chuyển đổi cơ số 2 thành cơ số 16: 100101101
C. Chuyển đổi cơ số 10 thành cơ số 2: 25
Câu hỏi 6: Sử dụng sơ đồ khối để mô tả thuật toán hoặc liệt kê các thuật toán sau: Thuật toán tìm USCLN cho A và B.
Câu trả lời cho những con số 4 này
câu hỏi 1:
Liệt kê các thiết bị đầu vào và đầu ra của máy tính của bạn.
Một..Thiết bị đầu vào
Một thiết bị đầu vào để nhập thông tin vào máy tính
Bàn phím (bàn phím)
Chuột: (chuột)
Máy quét: (máy quét)
webcam
Modem (môđem)
b b..Thiết bị đầu ra
Thiết bị đầu ra được sử dụng để xuất dữ liệu từ máy tính.
Monitor (màn hình)
Máy in: (Máy in)
Máy chiếu (máy chiếu)
Loa và Tai nghe: (Loa và Tai nghe)
Modem (môđem)
Thi thiên 2:
công nghệ thông tin: Là một ngành khoa học nhằm tăng trưởng và sử dụng máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất, tích lũy, lưu trữ, truy xuất, chuyển đổi, phương thức truyền thông, và các ứng dụng của chúng trong các lĩnh vực thông tin … Các lĩnh vực không giống nhau của đời sống xã hội.
– Dạng văn bản: Như báo, sách, bia đá …
– Định hình trạng ảnh: bản vẽ, ảnh, bản đồ, băng video, v.v.
-Hình dạng âm thanh: tiếng người, tiếng biển, tiếng đàn, …..
Câu hỏi 3:
Một. Tệp và tên tệp:
– – Tệp là một thông tin được ghi vào bộ nhớ ngoài và tạo thành một đơn vị lưu trữ do Hệ quản lý quản lý. Mỗi tệp có một tên để truy cập.
Xây dựng:
Quy ước đặt tên tệp:
+ Hệ quản lý Windows:
– Tên tệp ko được vượt quá 255 ký tự.
– Các tiện ích mở rộng có thể ko khả dụng.
– Không sử dụng các ký tự: /:? “<> | *
Câu hỏi 4:
Một. 1101110 → 0,1101 110 x 107
b. 2515.21101 → 0 .251521101×10Bốn
C. 0,0000001022 → 0,1022 x 10-6
Câu hỏi 5:
Một. Chuyển đổi cơ số 2 thành cơ số 10: 100101011 → 299Mười
b. Chuyển đổi cơ số 2 thành cơ số 16: 100101101 → 12C16 16
C. Chuyển đổi cơ số 10 thành cơ số 2: 25 → 11012
Câu hỏi 6:
* Xác định vấn đề.
Đầu vào: M, N số nguyên dương
Đầu ra: ƯCLN (M, N).
* thuật toán:
B1: Nhập M và N.
B2: Nếu M = N thì chuyển sang ƯCLN = M; B5.
B3: Nếu M> N thì quay lại B2 nếu M = M – N
B4: Tại Hoa Kỳ
B5: Đưa ra kết quả ƯCLN và kết thúc.
Bài thi số 5
Tiết 1 Khảo sát Tin học 10-TRƯỜNG THPT PHÚTHAI– Phim 05
câu hỏi 1: Các phần chính của sơ đồ cấu trúc máy tính là:
MỘT. I / O thiết bị
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ trong
D. CPU (Bộ xử lý trung tâm), bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị đầu vào / đầu ra
Thi thiên 2: Tôi cần bao nhiêu byte để mã hóa số 115?
MỘT. lần trước hết B. Bốn C. 2 D. 3
Câu hỏi 3: Thiết bị nào của máy tính được so sánh với bộ não của con người?
MỘT. CPU (bộ phận xử lý trung tâm B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ trong D. I / O thiết bị
phần 4: Biển báo giao thông chứa các loại thông tin sau:
MỘT. được rồi. B. hình ảnh C. âm thanh D. tài liệu.
Câu hỏi 5: Codec ASCII sử dụng bao nhiêu byte để trình diễn?
MỘT. 2 byte B. 3 byte C. 1 byte D. 4 byte
Câu hỏi 6: Câu nào sau đây về RAM là đúng?
MỘT. RAM nhỏ hơn ROM.
B. Khi bạn tắt máy tính, thông tin trong RAM sẽ bị mất.
C. Dung lượng RAM nhỏ hơn dung lượng của đĩa mềm.
D. Lưu dữ liệu người dùng quan trọng
Phần 7: Câu nào sau đây là chuẩn xác nhất?
MỘT. Tin học được ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
B. Tin học là ngành nghiên cứu và tăng trưởng máy tính
C. Tin học với mục tiêu tăng trưởng và sử dụng máy tính
D. Tin học là môn học sử dụng máy tính
Mục 8: Hiện đang lưu trữ các hệ quản lý phổ thông
MỘT. Trong ROM B. Với CPU C. Trong RAM D. Tới toàn thể ký ức
Phần 9: Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu vào?
MỘT. Chuột, bàn phím, micrô, máy quét, USB
B. Chuột, bàn phím, micrô, máy quét
C. Chuột, bàn phím, tai nghe, màn hình
D. Chuột, máy in, micrô, USB
Câu 10: Kí hiệu thường được sử dụng trong khoa học máy tính là
MỘT. Hệ thập lục phân, nhị phân, cơ số 8.
B. Hệ thập lục phân, nhị phân, thập phân
C. Hệ thập lục phân, nhị phân, La mã
D. Hệ thập lục phân, chữ số La mã, hệ thập phân
— (Để xem cụ thể từ câu 11 tới câu 25 của đề thi số 5, các bạn xem trực tuyến hoặc đăng nhập Thư Viện Hỏi Đáp và tải về) —
Trên đây là trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi vào lớp 10 môn Tin học từ năm 2021 tới năm 2022 có đáp án của trường THPT Putai. Để xem đầy đủ nội dung tài liệu các em đăng nhập hoc247.net và tải tài liệu về máy.
Mong rằng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập và đạt hiệu quả cao trong học tập.
Bạn cũng có thể rà soát một số tài nguyên khác từ cùng chủ đề tại đây:
- Trường THPT Nguyễn Thị Minh Kai Tuyển tập 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 có đáp án từ năm 2021 tới 2022
- 2021-2022 Trường THPT Buitisan Đáp án và 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10
Thi trực tuyến
- Đề thi vào lớp 10 môn Tin học lớp 10 từ năm 2021 tới năm 2022
..
Thông tin thêm
Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Thái
[rule_3_plain]Để đạt được kết quả cao, ngoài việc tìm hiểu sâu và rộng phần tri thức ra thì các bạn phải có chiến thuật riêng trong cách giải đề thi, và phải rèn luyện, vận dụng chiến thuật đấy trên từng đề thi cụ thể thường xuyên. Đây là: Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Thái được Thư Viện Hỏi Đáp tổng hợp, nhằm giới thiệu cho các bạn như một tư liệu tham khảo. Chúc các bạn thành công!
TRƯỜNG THPT PHÚ THÁI
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Em hãy đổi cơ số của các số sau:
a. 10110001(2) = ? (10)
b. E4C(16) = ? (2).
Câu 2: Nêu tác dụng của Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài? Bộ nhớ trong gồm những bộ phận nào? Kể tên 4 bộ nhớ ngoài nhưng mà em biết?
Câu 3: Cho thuật toán sau:
Em hãy mô phỏng việc thực hiện thuật toán với bộ dữ liệu INPUT sau:
– N = 10
– Dãy số nguyên:
5
1
6
4
8
7
16
15
10
17
Câu 4: Cho N và dãy số nguyên A. Em hãy mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối hoặc bằng cách liệt kê cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy số có trị giá nhỏ hơn 0.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1:
a. 10110001(2) = 177 (10)
b. E4C(16) = 111001001100 (2).
Câu 2: Chức năng của Bộ nhớ trong: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý.
– Chức năng của Bộ nhớ ngoài: lưu trữ trong khoảng thời gian dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
– Rom và Ram
– 4 bộ nhớ ngoài
Câu 3:
Dãy số
5
1
6
4
8
7
16
15
10
17
i
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Max
5
5
6
6
8
8
16
16
17
Câu 4:
Sơ đồ khối
Liệt kê các bước
B1: Nhập N nguyên dương và dãy số nguyên a1…an
B2: Gán i←1 và đếm ← 0
B3: Nếu người nào < 0 thì gán đếm ← đếm + 1
B4: Gán i← i+1
B5: Nếu i>N thì đưa ra đếm và kết thúc
B6: Quay lại bước 3
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10- TRƯỜNG THPT PHÚ THÁI- ĐỀ 02
Câu 1: Em hãy đổi cơ số của các số sau:
a. 11101001(2) = ? (10)
b. C6E(16) = ? (2).
Câu 2: Nêu tác dụng của thiết bị ra và thiết bị vào? Kể tên 4 thiết bị vào và 4 thiết bị ra?
Câu 3: Cho thuật toán sau:
Em hãy mô phỏng việc thực hiện thuật toán với bộ dữ liệu INPUT sau:
– N = 10
– Dãy số nguyên:
1
2
6
5
5
10
8
12
11
7
Câu 4: Cho N và dãy số nguyên A. Em hãy mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối hoặc bằng cách liệt kê cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy số có trị giá lớn hơn 0.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1:
a. 11101001(2) = 233 (10)
b. C6E(16) = 110001101110 (2).
Câu 2:
– Chức năng của thiết bị ra: Đưa dữ liệu ra màn hình
– Chức năng của thiết bị vào: Đưa thông tin vào máy tính
– 4 thiết bị ra
– 4 thiết bị vào
Câu 3:
Dãy số
1
2
6
5
5
10
8
12
11
7
i
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Max
1
2
6
6
6
10
10
12
12
12
Câu 4:
Sơ đồ khối
Liệt kê các bước
B1: Nhập N nguyên dương và dãy số nguyên a1…an
B2: Gán i←1 và đếm ← 0
B3: Nếu người nào > 0 thì gán đếm ← đếm + 1
B4: Gán i← i+1
B5: Nếu i>N thì đưa ra đếm và kết thúc
B6: Quay lại bước 3
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10- TRƯỜNG THPT PHÚ THÁI- ĐỀ 03
Câu 1: Đặc tính của máy tính điện tử ? Cho 1 ví dụ về ứng dụng của máy tính ?
Câu 2 : Chuyển từ hệ thập phân sang hệ nhị phân
250 10 = ??? 2
Chuyển từ hệ nhị phân sang hệ thập phân
1001001 2 = ??? 10
Câu 3: Cấu trúc của một máy tính bao gồm những thành phần nào ?
Hãy kể tên một số thiết bị ngoại vi ?
Câu 4 : Cho bài toán “Tìm nghiệm của phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0. Hãy xác định bài toán và nêu thuật toán (dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối) để giải bài toán trên.
—(Để xem đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Thư Viện Hỏi Đáp để tải về máy)—
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10- TRƯỜNG THPT PHÚ THÁI- ĐỀ 04
Câu 1: Liệt kê các thiết bị vào, thiết bị ra của máy tính.
Câu 2: khái niệm tin học, nêu các dạng thông tin và cho ví dụ
Câu 3: Nêu khái nệm tệp, đặt tên tệp trong hệ quản lý Windown
Câu 4: Viết số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy động
a. 1101110
b. 2515,21101
c. 0.0000001022
câu 5:
a. Chuyển cơ số 2 sang cơ số 10: 100101011
b. Chuyển cơ số 2 sang cơ số 16: 100101101
c. Chuyển cơ số 10 sang cơ số 2: 25
Câu 6: Diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối hay liệt kê các thuật toán sau: Thuật toán tìm USCLN của A và B.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Câu 1:
Liệt kê các thiết bị vào, thiết bị ra của máy tính.
a. Thiết bị vào (Input Device)
Thiết bị vào dung để đưa thông tin vào máy tính
Bàn phím (keyboard)
Chuột: (Mouse)
Máy quét: (Scanner)
Webcam
Môđem (Modem)
b. Thiết bị ra (Output Device)
Thiết bị ra dùng để đưa dữ liệu ra từ máy tính.
Màn hình (Monitor)
Máy in: (Printer)
Máy chiếu (Projector)
Loa và tai nghe: (Speaker and Headphone)
Môđem (Modem)
Câu 2:
Tin học: là một ngành khoa học có mục tiêu là tăng trưởng và sử dụng máy tính diện tử để nghhieen cứu cấu trúc, tính chất thong tin, phương pháp tích lũy, lưu trữ tìm kiếm, chuyển đổi và truyền thông và ứng dụng vào các lĩnh vực không giống nhau trong đời sống xã hội.
– Dạng văn bảng: Như tờ báo, cuốn sách, tấm bia…..
– Hình dạng ảnh: bức tranh vẽ, ảnh chụp, bản đồ, băng hình….
– Dạng âm thanh: tiếng nói con người, tiếng song biển, tiếng đàn,……
Câu 3:
a. Tệp và tên tệp:
– Tệp là 1 các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do HĐH quản lý. Mỗi tệp có một tên để truy cập.
Cấu trúc:
· Các qui ước lúc đặt tên tệp:
+ Hệ quản lý Windows:
– Tên tệp ko quá 255 kí tự.
– Phần mở rộng có thể ko có.
– Không được sử dụng các kí tự: / : ? ” < > | *
Câu 4:
a. 1101110 → 0.1101110 x 107
b. 2515,21101 → 0. 251521101 x 104
c. 0.0000001022 → 0.1022 x 10-6
Câu 5:
a. Chuyển cơ số 2 sang cơ số 10: 100101011 → 29910
b. Chuyển cơ số 2 sang cơ số 16: 100101101 → 12C16
c. Chuyển cơ số 10 sang cơ số 2: 25 → 110012
Câu 6:
* Xác định bài toán.
Input: M, N nguyên dương
Output: UCLN(M,N).
* Thuật toán:
B1: Nhập M, N;
B2: Nếu M = N thì UCLN = M; chuyển tới B5;
B3: Nếu M > N thì M = M – N, quay lại B2
B4: Nếu M
B5: Đưa ra kết quả UCLN rồi kết thúc.
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10- TRƯỜNG THPT PHÚ THÁI- ĐỀ 05
Câu 1: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm :
A. Thiết bị vào/ra
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ trong
D. CPU( bộ xử lí trung tâm), bộ hớ trong, bộ hớ ngoài, thiết bị vào/ra
Câu 2: Để mã hóa số 115 phải cần ít nhất bao nhiêu byte?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 3: Thiết bị nào của máy tính được so sánh như là bộ não của con người?
A. Bộ xử lý trung tâm CPU B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ trong D. Các thiết bị vào ra
Câu 4: Biển báo giao thông chứa thông tin dưới dạng:
A. Tất cả đều đúng. B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Văn bản.
Câu 5: Bộ mã ASCII dùng bao nhiêu byte để trình diễn?
A. 2 byte B. 3 byte C. 1 byte D. 4 byte
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM.
B. Thông tin trong RAM sẽ bị mất lúc tắt máy tính.
C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm.
D. Lưu các dữ liệu quan trọng của ngươì dùng
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là chuẩn xác nhất
A. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
B. Tin học là môn học nghiên cứu,tăng trưởng máy tính
C. Tin học có mục tiêu là tăng trưởng và sử dụng máy tính
D. Tin học là môn học sử dụng máy tính
Câu 8: Hệ quản lý thông dụng hiện nay được lưu trữ
A. Trong ROM B. Trong CPU C. Trong RAM D. Trên toàn thể nhớ
Câu 9: Nhóm thiết bị nào trong các nhóm thiết bị sau là thiết bị vào?
A. Chuột, bàn phím, microphone, máy quét, usb
B. Chuột, bàn phím, microphone, máy quét
C. Chuột, bàn phím, headphone, màn hình
D. Chuột, máy in, microphone, usb
Câu 10: Các hệ đếm thường dùng trong tin học là
A. Hệ Hexa, hệ nhị phân,hệ cơ số 8.
B. Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ thập phân
C. Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ La Mã
D. Hệ Hexa, hệ La Mã, hệ thập phân
—(Để xem đầy đủ, cụ thể từ câu 11 tới câu 25 của đề thi số 5 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Thư Viện Hỏi Đáp để tải về máy)—
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Thái. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng phân mục tại đây:
Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân
Thi trực tuyến
Bộ đề thi HK1 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022
Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự
431
Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên
492
Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
501
Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân
530
Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
428
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 năm 2021-2022
799
[rule_2_plain]#Bộ #đề #thi #HK1 #môn #Tin #học #năm #có #đáp #án #Trường #THPT #Phú #Thái
- Tổng hợp: Thư Viện Hỏi Đáp
- Nguồn: https://hoc247.net/tu-lieu/bo-5-de-thi-hk1-mon-tin-hoc-10-nam-2021-2022-co-dap-an-truong-thpt-phu-thai-doc35392.html